Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. RASKINO, MARK
     Chuyển đổi số đến cốt lõi : Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn / Mark Raskino, Graham Waller ; Dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; H.đ.: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself
   Phụ lục: tr. 271-280
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công
   ISBN: 9786048049201 / 248000đ

  1. Quản lí.  2. Ứng dụng.  3. Lãnh đạo.  4. Công nghệ thông tin.
   I. Hà Hải Nam.   II. Võ Thanh Lâm.   III. Phạm Anh Tuấn.   IV. Waller, Graham.   V. Huỳnh Hữu Tài.
   
    ĐKCB: VN.004078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004079 (Sẵn sàng)  
2. Kế toán trên máy tính với Microsoft Excel : Tài liệu nâng cao .- Tp. Hồ Chí Minh : Trường đại học kinh tế Tp.HCM , 2005 .- 66tr : minh họa ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày các công thức và hàm trong Excel được ứng dụng phổ biến trong kế toán
/ 14000đ

  1. Công thức.  2. Phần mềm Excel.  3. Ứng dụng.
   005.54 2005
    ĐKCB: VV.000039 (Sẵn sàng)  
3. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nhân giống trồng hoa
/ 18000đ

  1. Hoa.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Nhân giống.  5. Trồng trọt.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002896 (Sẵn sàng)  
4. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp sản xuất rau sạch
/ 18000đ

  1. Rau sạch.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Thu Hà.   III. Nguyễn Thanh Bình.   IV. Lê Văn Thường.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002895 (Sẵn sàng)  
5. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 B399LT 2010
    ĐKCB: VN.002893 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Thu Hà.   III. Nguyễn Thanh Bình.   IV. Lê Văn Thường.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002892 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C606.NS 2010
    ĐKCB: VN.002891 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: VN.002890 (Sẵn sàng)  
9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VN.002888 (Sẵn sàng)  
10. Phương pháp giải toán đạo hàm và ứng dụng : Gồm 5 chương chia làm 23 chủ đề cho 68 dạng toán với 283 ví dụ, 365 bài toán chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập khó / Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 355tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 355
/ 60000đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Giải bài toán.  3. Đạo hàm.  4. Ứng dụng.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Thiện Khải.   II. Lê Hồng Đức.   III. Lê Hữu Trí.   IV. Lê Bích Ngọc.
   515.076 PH919.PG 2012
    ĐKCB: VN.002738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000187 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THANH HOÀ
     Sinh học phân tử virus Gumboro, nghiên cứu ứng dụng tại Việt Nam / Lê Thanh Hoà b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 340tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-330
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh Gumboro. Nguyên lý sinh học phân tử trong nghiên cứu vius và bệnh Gumboro. Vacxin thế hệ mới phòng chống Gumboro và nghiên cứu ứng dụng sinh học phân tử Gumboro tại Việt Nam

  1. Virut Gumboro.  2. Bệnh gia cầm.  3. Ứng dụng.  4. Vacxin.  5. Sinh học phân tử.  6. {Việt Nam}
   636.089 H428LT 2003
    ĐKCB: VN.002477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002478 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, TIẾN
     Mỗi ngày 30 phút tự học microsoft Word 2003: : Ấn bản dành cho mọi người/ / Nguyễn Tiến, Trương Cẩm Hồng .- Hà Nội : Thống kê , 2004 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Microsoft Word 2003, sử dụng thanh công cụ, trình bày cửa sổ văn bản, một số thao tác khi soạn thảo văn bản.
/ 21000VND

  1. Phần mềm.  2. Sách tự học.  3. Tin học.  4. Ứng dụng.
   I. Trương Cẩm Hồng.
   XXX T361N 2004
    ĐKCB: VN.002198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002199 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG, DIÊN HỒNG.
     10 nguyên lý trong Tôn Tử binh pháp ứng dụng vào cuộc sống / Dương Diên Hồng. .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1996 .- 107tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Tôn Tử binh pháp là bảo vật của văn hóa Trung Quốc mà còn là di sản văn hóa của nhân loại. Nghiên cứu tìm hiểu cuộc đời hoạt động, tư tưởng của Tôn Tử và những nguyên lý, luận điểm trong Tôn Tử binh pháp để ứng dụng vào cuộc sống ngày nay.
/ 7000đ

  1. Cuộc sống.  2. Tôn tử binh pháp.  3. Ứng dụng.  4. Tôn, Tử,.
   355.00951 H607.DD 1996
    ĐKCB: VN.000857 (Sẵn sàng)  
14. HÀ SƠN
     Khoa học hướng tới nền văn minh xanh / Hà Sơn, Hải Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 238tr. ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
/ 48.000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Ứng dụng.
   I. Hải Linh.
   600
    ĐKCB: VN.009420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003623 (Sẵn sàng)  
15. HÀ SƠN
     Khoa học về môi trường và tài nguyên / Hà Sơn, Hải Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
  Tóm tắt: Giải thích một cách hệ thống, cơ bản về một số lĩnh vực nghiên cứu, phát triển của khoa học kỹ thuật như: năng lượng, tài nguyên, vật liệu, máy tính, truyền thông từ đó chỉ ra những ứng dụng cụ thể và chế tạo ra máy móc phục vụ đời sống con người
/ 50.000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Ứng dụng.
   I. Hải Linh.
   600
    ĐKCB: VN.009429 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003187 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6
    ĐKCB: VN.008273 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN AN CHI
     Trí tuệ - con đường dẫn đến thành công / Trần An Chi ; Kiến Văn dịch .- H. : Lao động , 2009 .- 220tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách vận dụng nội lực, trí tuệ tài năng của mình một cách sáng tạo, linh hoạt trong mọi hoàn cảnh để có được thành công trong công việc cũng như cuộc sống
/ 32000đ

  1. Ứng dụng.  2. Cuộc sống.  3. Thành công.  4. Trí tuệ.
   I. Kiến Văn.
   158
    ĐKCB: VN.007819 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐÌNH TÊ
     Email và tin học văn phòng trên mạng với Microsoft Outlook 2000 / Nguyễn Đình Tê, Trương Hải Thụy, Hoàng Đức Hải .- H. : Giáo dục , 2000 .- 381tr. ; 21cm .- (Giáo trình tin học ứng dụng)
/ 48000đ

  1. Email.  2. Ứng dụng.  3. Tin học văn phòng.
   I. Trương Hải Thụy.   II. Hoàng Đức Hải.
   001
    ĐKCB: VN.006863 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»